Ống gió vuông là một trong những ống gió được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. So với những loại ống thông gió khác, giá ống gió vuông tương đối rẻ. Tuy nhiên thì báo giá ống gió vuông rất thay đổi. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết về đặc điểm sản xuất ống gió vuông giá rẻ và những yếu tố ảnh hưởng tới báo giá ống gió vuông. Theo dõi để biết thêm chi tiết.
Đặc điểm kỹ thuật sản xuất ống gió vuông
Ống gió vuông:
Được đánh giá cao nhờ đặc tính thông gió rất tốt, thoát ra lượng gió lớn do có không gian chứa lớn và không gian không bị cản trở.
Lỗ mở ống có thể là hình chữ nhật hoặc hình vuông. Có nhiều kích cỡ lỗ thông gió khác nhau nhưng chiều dài của ống dẫn khí có giới hạn (tối đa 1,2 mét)
Chất liệu chính:
Tôn mạ Phương Nam, tôn mạ Hoa Sen, Inox 201, inox304… nên có độ bền cao đáp ứng nhu cầu sử dụng của công trình.
Độ dày thông dụng: t(mm) = 0,58
Phân loại
Ống gió vuông được chia thành 4 loại chính dựa trên hệ thống kết nối mặt bích mà chúng đi kèm. Bao gồm các phân loại như:
- Ống gió vuông mặt bích TDF
- Ống gió vuông mặt bích TDC
- Ống gió vuông mặt bích V
- Ống gió vuông mặt bích C
Phụ kiện lắp đặt:
- Hộp giảm tốc
- Côn adapter
- Khuỷu vuông
- Phuộc
- Tee
- Chân chuyển hướng
- Ống cổ
- Hộp gió
- Chuyển hướng gió
- Che mưa…
Các yếu tố ảnh hưởng tới báo giá ống gió vuông
Báo giá ống gió vuông không đồng nhất, thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau. Các yếu tố đó bao gồm:
1. Vật liệu sản xuất
Vật liệu sản xuất ống gió vuông chủ yếu từ thép mạ kẽm, thép đen hoặc thép không gỉ. Chi phí vật liệu sản xuất càng cao thì giá ống gió vuông càng cao.
Ống gió vuông làm bằng thép mạ kẽm hiện được ưa chuộng nhất trên thị trường. Đây là nguồn nguyên liệu dễ tìm, có thể sản xuất hàng loạt với giá thành thấp. Mặc dù giá ống gió vuông mạ kẽm rẻ nhưng chất lượng cũng rất tốt. Chúng có độ bền cao, chống ăn mòn và tuổi thọ cao nên có thể tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì và thay thế.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Các tiêu chuẩn trong báo giá ống gió vuông bao gồm:
- Loại ống gió: Được chia thành ống vuông mặt bích TDC, TDF, ống khung C, ống khung chữ V, ống chống cháy EI…
- Kích thước ống gió: Phụ thuộc vào độ dày ván, chiều dài, chiều rộng ống gió.
- Yêu cầu kỹ thuật: Mỗi loại sẽ được thiết kế theo điều kiện sử dụng khác nhau, có yêu cầu khác nhau về đặc tính, khả năng chịu nhiệt và giá thành cũng sẽ khác nhau.
3. Giá ống gió vuông sản xuất theo yêu cầu
Báo giá cho ống gió vuông thiết kế theo yêu cầu sẽ được tính toán khác nhau dựa trên yêu cầu cụ thể của từng người mua. Loại ống gió được sản xuất theo yêu cầu sẽ đáp ứng nhu cầu của từng nhà đầu tư về kích thước, thiết kế và đặc điểm phù hợp nhất với dự án của họ.
4. Số lượng sản xuất cụ thể
Giá ống vuông được tính dựa trên đơn giá trên mét nhân với diện tích ống gió cần thi công. Diện tích ống gió được tính bằng phần mềm hoặc khi thiết kế bản vẽ 3D sẽ có cách tính chiết khấu riêng. cho những đơn hàng yêu cầu gia công, sản xuất hàng loạt hoặc diện tích hệ thống ống gió lớn.
Xem thêm: Báo giá phụ kiện ống gió vuông gia công chất lượng
Bảng giá ống gió vuông Phú Hưng tham khảo
Dưới đây là bảng giá ống gió vuông theo tham khảo theo độ dày tôn 0.48 mm. Giá còn thay đổi dựa theo thời điểm và các yêu cầu độ dày (0.58, 0.75, 0.95), kích thước khác.
Stt | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá/m theo độ dày tôn (t) |
1 | 150×100 | 150 | 100 | mm | 72,000 (0.48) |
2 | 200×100 | 200 | 100 | mm | 83,000 (0.48) |
3 | 250×100 | 250 | 100 | mm | 94,000 (0.48) |
4 | 300×100 | 300 | 100 | mm | 106,000 (0.48) |
5 | 400×100 | 400 | 100 | mm | 128,000 (0.48) |
6 | 150×150 | 150 | 150 | mm | 83,000 (0.48) |
7 | 200×150 | 200 | 150 | mm | 94,000 (0.48) |
8 | 250×150 | 250 | 150 | mm | 106,000 (0.48) |
9 | 300×150 | 300 | 150 | mm | 117,000 (0.48) |
10 | 400×150 | 400 | 150 | mm | 139,000 (0.48) |
11 | 500×150 | 500 | 150 | mm | 162,000 (0.48) |
12 | 600×150 | 600 | 150 | mm | 184,000 (0.48) |
13 | 200×200 | 200 | 200 | mm | 106,000 (0.48) |
14 | 250×200 | 250 | 200 | mm | 117,000 (0.48) |
15 | 300×200 | 300 | 200 | mm | 128,000 (0.48) |
16 | 400×200 | 400 | 200 | mm | 150,000 (0.48) |
17 | 500×200 | 500 | 200 | mm | 173,000 (0.48) |
18 | 600×200 | 600 | 200 | mm | 195,000 (0.48) |
19 | 800×200 | 800 | 200 | mm | 240,000 (0.48) |
20 | 250×250 | 250 | 250 | mm | 128,000 (0.48) |
21 | 300×250 | 300 | 250 | mm | 139,000 (0.48) |
Giá còn thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và điều kiện thị trường. Để nhận được báo giá chuẩn, liên hệ ngay với Phú Hưng qua Hotline/Zalo: 0989 135 789!
Xem thêm: Ống gió vuông là gì? Báo giá ống gió vuông
Nhận báo giá ống gió vuông tốt nhất tại Phú Hưng
Bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp ống gió vuông tốt uy tín, tham khảo thông tin về các đơn vị sản xuất ống gió uy tín tại Cơ Khí Phú Hưng. Công ty chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các sản phẩm ống gió vuông chất lượng với giá cả cạnh tranh.
Quý khách hàng cần tư vấn chi tiết hơn về các loại ống gió cũng như báo giá ống gió vuông và phụ kiện Phú Hưng chi tiết nhất. Xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo địa chỉ dưới đây.
Hotline/Zalo: 0989 135 789 | 0903 239 516
Hotline: 0989 135 789 / 090 3239516
E-mail: contact@cokhiphuhung.vn
NHÀ MÁY
Nhà máy 1: 76/12 Vĩnh Phú 38, P. Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Nhà máy 2: Cụm Công nghiệp Quất Động, Thường Tín, Hà Nội.