Ống gió mềm là thiết bị rất cần thiết trong hệ thống thông gió của các công trình như tòa nhà cao tầng, nhà máy, xưởng, siêu thị, trung tâm thương mại,…Hiện nay, khi lựa chọn ống gió mềm, bên cạnh chất lượng thì rất nhiều người dùng còn quan tâm tới giá của sản phẩm Vậy hãy cùng Phú Hưng tìm hiểu xem báo giá ống gió mềm hiện nay là bao nhiêu nhé!
Ống gió mềm là gì?
Ống gió mềm là một loại ống gió dẻo được làm từ các vật liệu khác nhau như nhựa PVC, nhôm, vải…Ống gió có các kích thước khác nhau như D100, D150, D200, D250, D300, D350 mm… Được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Cụ thể là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống thông gió, cấp gió tươi, điều hòa không khí, hút mùi…
Cấu tạo:
- Bên trong: Tăng độ bền của ống gió bằng lớp bảo vệ chống ăn mòn, chống tĩnh điện.
- Bên ngoài: lớp bảo vệ vừa chống nắng mưa vừa chống ăn mòn.
Công dụng:
- Dùng để truyền tải khí, hơi, nước, hơi nước, hóa chất, dầu, khí độc, bụi và các loại chất thải khác.
- Thích hợp cho hệ thống thông gió, điều hòa không khí, xả, cung cấp không khí trong lành và các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
- Ống mềm linh hoạt, dễ dàng lắp đặt và thay thế.
Vật liệu sản xuất ống gió mềm:
Nhựa PVC:
Ống mềm PVC được sử dụng rộng rãi do giá thành thấp, độ bền cao và khả năng chịu áp lực nước.
Nhôm:
Ống mềm nhôm được sử dụng để vận chuyển không khí nóng, hơi nước và hơi dầu, có thể chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
Bạc:
Ống mềm bạc được sử dụng trong các ứng dụng y tế, thực phẩm và dược phẩm, đặc biệt là để vận chuyển khí độc và hóa chất.
Vải:
Ống mềm vải được sử dụng để vận chuyển khí, hơi nước và các chất thải khác. Có nhiều loại vải, chẳng hạn như vải PVC, vải sợi thủy tinh, vải silicon, vải Kevlar…
Xem thêm:
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá ống gió mềm
Thực tế, giá thành của ống gió luôn bị tác động bởi rất nhiều các yếu tố. Trong đó, những yếu tố quyết định chính bao gồm:
Chủng loại
Trên thị trường có 2 loại ống gió mềm chính là ống gió mềm có bảo ôn (có bông thủy tinh cách nhiệt) và ống gió mềm không bảo ôn (không cách nhiệt). Thường báo giá ống gió mềm có bảo ôn sẽ được đưa ra với giá cao hơn dòng không có bảo ôn.
Vật liệu sản xuất
Các vật liệu để sản xuất ống gió mềm rất nhiều khác nhau như: nhựa, vải, nhôm mềm hay vật liệu cách nhiệt… Tùy theo vật liệu làm ống gió mềm là gì mà giá thành của chúng cũng khác nhau. Vật liệu càng cao cấp hay các yêu cầu vật liệu riêng, độ bền ống gió càng tốt thì giá thành của chúng lại càng cao.
Kích thước
Khi nói đến các yếu tố quyết định giá ống gió mềm thì không thể bỏ qua kích thước ống gió mềm. Theo đó, độ dày, chiều dài, chiều rộng và thông số kỹ thuật của ống gió mềm chống cháy cũng vô cùng đa dạng. Do đó, các thông số kỹ thuật này lớn hay nhỏ, cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đến giá ống gió mềm.
Kiểu dáng, mẫu mã
Có rất nhiều mẫu ống gió mềm với kiểu dáng, mẫu mã khác nhau. Từ đó, đảm bảo các sản phẩm này có thể đáp ứng yêu cầu đa dạng của người cũng như phù hợp với mọi không gian sử dụng khác nhau. Đồng thời, sự phong phú về kiểu dáng cũng quyết định giá thành của ống gió. Mỗi loại ống gió mềm có kiểu dáng khác nhau thì giá thành cũng sẽ không giống nhau.
Số lượng ống gió mềm
Thông thường, khi số lượng ống gió mềm càng lớn thì tổng giá trị báo giá ống gió càng cao. Tuy nhiên, nhiều đơn vị đã đưa ra chính sách ưu đãi, cho phép khách hàng giảm giá trung bình của từng sản phẩm ống gió mềm khi mua và đặt mua ống gió số lượng lớn.
Đơn vị cung cấp
Các đơn vị cung cấp khác nhau cũng sẽ đưa ra báo giá của ống gió khác nhau. Tùy theo nhà cung cấp là đơn vị sản xuất trực tiếp hay là đại lý nhập hàng về bán mà ống gió mềm sẽ có báo giá ống gió mềm của các bên cung cấp cũng có sự chênh lệch khác nhau.
Bảng giá ống gió mềm Phú Hưng tham khảo
Tham khảo báo giá giá các loại ống gió mềm,…cập nhật nhất ngay sau đây:
Giá ống gió mềm không bảo ôn
STT | Ống gió mềm không bảo ôn | Chiều dài cuộn | ĐVT | Đơn giá |
1 | Ống gió mềm D80 | 8m | Cuộn | 52.000 |
2 | Ống gió mềm D100 | 8m | Cuộn | 62.000 |
3 | Ống gió mềm D125 | 8m | Cuộn | 64.000 |
4 | Ống gió mềm D150 | 8m | Cuộn | 72.000 |
5 | Ống gió mềm D200 | 8m | Cuộn | 106.000 |
6 | Ống gió mềm D250 | 8m | Cuộn | 129.000 |
7 | Ống gió mềm D300 | 8m | Cuộn | 154.000 |
8 | Ống gió mềm D350 | 8m | Cuộn | 195.000 |
9 | Ống gió mềm D400 | 8m | Cuộn | 229.000 |
10 | Ống gió mềm D450 | 8m | Cuộn | 237.000 |
11 | Ống gió mềm D550 | 8m | Cuộn | 277.000 |
12 | Ống gió mềm D600 | 8m | Cuộn | 305.000 |
Giá ống gió mềm có bảo ôn
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài Cuộn | Đvt | Đơn Giá |
1 | Ống gió mềm D80 | 8m | Cuộn | 139,000 |
2 | Ống gió mềm D100 | 8m | Cuộn | 147,000 |
3 | Ống gió mềm D125 | 8m | Cuộn | 175,000 |
4 | Ống gió mềm D150 | 8m | Cuộn | 178,000 |
5 | Ống gió mềm D200 | 8m | Cuộn | 228,000 |
6 | Ống gió mềm D250 | 8m | Cuộn | 267,000 |
7 | Ống gió mềm D300 | 8m | Cuộn | 332,000 |
8 | Ống gió mềm D350 | 8m | Cuộn | 417,000 |
9 | Ống gió mềm D400 | 8m | Cuộn | 479,000 |
10 | Ống gió mềm D450 | 8m | Cuộn | 521,000 |
11 | Ống gió mềm D500 | 8m | Cuộn | 552,000 |
12 | Ống gió mềm D550 | 8m | Cuộn | 585,000 |
13 | Ống gió mềm D600 | 8m | Cuộn | 645,000 |
Để nhận được báo giá ưu đãi nhất và thông tin chi tiết về các sản phẩm ống gió Phú Hưng, hãy liên hệ với chúng tôi!
Nhận báo giá ống gió mềm tốt nhất tại Phú Hưng
Tại sao nên chọn ống gió mềm của Cơ Khí Phú Hưng?
Chất lượng cao:
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn.
Đa dạng mẫu mã:
Có nhiều loại ống gió mềm với các kích thước và chất liệu khác nhau để bạn lựa chọn.
Giá cả cạnh tranh:
Là nhà sản xuất trực tiếp ống gió, Cơ Khí Phú Hưng cam kết mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất.
Dịch vụ chuyên nghiệp:
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng và thi công.
Phú Hưng cam kết sản xuất ống gió mềm chất lượng, luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Tất cả các sản phẩm ống gió mềm của chúng tôi phân phối đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận đầy đủ.
Để lại thông tin để Phú Hưng có thể cung cấp báo giá ống gió mềm chính xác nhất với yêu cầu của quý khách hàng.
Hotline/Zalo: 0989 135 789 | 0903 239 516
Hotline: 0989 135 789 / 090 3239516
E-mail: contact@cokhiphuhung.vn
NHÀ MÁY
Nhà máy 1: 76/12 Vĩnh Phú 38, P. Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Nhà máy 2: Cụm Công nghiệp Quất Động, Thường Tín, Hà Nội.