Miệng gió 2 lớp nan

Liên hệ báo giá

Miệng gió 2 lớp nan là một trong những loại miệng gió phổ biến, được sử dụng nhiều trong hệ thống thông gió hiện nay.

Mô tả

Miệng gió 2 lớp là gì?

Miệng gió 2 lớp là gì?

Miệng gió 2 lớp là thiết bị thông gió thường dùng trong hệ thống điều hòa giấu trần. Nó được thiết kế với hai lớp lá chồng lên nhau, có thể sản xuất theo kích thước và màu sắc yêu cầu. Miệng gió này thường sử dụng lá mỏng và lá dày, với khung trơn hoặc khung sọc. Đặc biệt, tại các vị trí lắp đặt cần thiết, có thể bổ sung khung tháo lắp để dễ dàng vệ sinh và lưới chắn bụi, ngăn côn trùng.

Xem thêm: Miệng gió 1 lớp là gì? Bảng giá miệng gió 1 lớp nan

Thông số gia công miệng gió 2 lớp

Công dụng:

Miệng gió 2 lớp dùng để hồi gió hoặc cấp gió cho các khu vực có lưu lượng lớn, với diện tích hữu dụng đạt 70%.

Vị trí lắp đặt: 

Có thể gắn trên trần giả, trên tường, hoặc lắp trên ống gió.

Vật liệu:

  • Chất liệu: Nhôm A6063 – T5
  • Khung: Nhôm định hình dày 1.2mm
  • Nan: Nhôm định hình dày 1.0mm, có thể lắp ngang hoặc dọc
  • Kết nối: Sử dụng chốt nan bằng vít 4×1 hoặc chốt Inox.

Bề mặt: 

Sơn tĩnh điện RAL 9010/RAL 9016 hoặc theo yêu cầu.

Phụ kiện: 

Thường đi kèm với van OBD, lưới lọc G3 và hộp gió. Miệng gió có thể được tháo lắp dễ dàng nhờ vào khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt.

Kết cấu: 

Gồm một khung bao ngoài và một lõi 2 lớp với các cánh có biên dạng hình elip.

Các kích thước cửa gió 2 lớp nan phổ biến

Các kích thước chuẩn: Face size = Next size + 60
Kích thước mặt Kích thước cổ Kích thước ống gió Kích thước lỗ trần
210×210 150×150 160×160 180×180
360×360 300×300 310×310 330×330
510×510 450×450 460×460 480×480
1200×600 1140×540 1150×550 1170×570

Có thể đặt hàng miệng gió 2 lớp với kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng!

Xem thêm: Miệng gió khe dài là gì? Báo giá miệng gió slot

Bảng giá miệng gió 2 lớp tham khảo

STT Tên sản phẩm Chiều dài (A) Chiều rộng (B) ĐVT Đơn giá
Kích thước cửa được xác định theo kích thước phủ bì AxB (mm), trong khi kích thước cổ là (A-50) x (B-50)
1 200×200 200 200 Cái 104,000
2 300×200 300 200 Cái 135,000
3 400×200 400 200 Cái 165,000
4 500×200 500 200 Cái 196,000
5 600×200 600 200 Cái 232,000
6 700×200 700 200 Cái 267,000
7 300×300 300 300 Cái 175,000
8 400×300 400 300 Cái 217,000
9 500×300 500 300 Cái 258,000
10 600×300 600 300 Cái 314,000
11 700×300 700 300 Cái 362,000
12 800×300 800 300 Cái 409,000
13 400×400 400 400 Cái 268,000
14 500×400 500 400 Cái 320,000
15 600×400 600 400 Cái 397,000
16 700×400 700 400 Cái 456,000
17 800×400 800 400 Cái 516,000
18 900×400 900 400 Cái 575,000
19 500×500 500 500 Cái 383,000
20 600×500 600 500 Cái 480,000
21 700×500 700 500 Cái 551,000
22 800×500 800 500 Cái 623,000
23 900×500 900 500 Cái 695,000
24 1000×500 1000 500 Cái 767,000
25 600×600 600 600 Cái 562,000
26 700×600 700 600 Cái 646,000
27 800×600 800 600 Cái 731,000
28 900×600 900 600 Cái 815,000
29 1000×600 1000 600 Cái 899,000
30 1100×600 1100 600 Cái 983,000
31 700×700 700 700 Cái 764,000
32 800×700 800 700 Cái 865,000
33 900×700 900 700 Cái 966,000
34 1000×700 1000 700 Cái 1,067,000
35 1100×700 1100 700 Cái 1,169,000
36 1200×700 1200 700 Cái 1,269,000
37 800×800 800 800 Cái 978,000
38 900×800 900 800 Cái 1,092,000
39 1000×800 1000 800 Cái 1,206,000
40 1100×800 1100 800 Cái 1,320,000
41 1200×800 1200 800 Cái 1,434,000
42 1300×800 1300 800 Cái 1,547,000
43 900×900 900 900 Cái 1,216,000
44 1000×900 1000 900 Cái 1,343,000
45 1100×900 1100 900 Cái 1,471,000
46 1200×900 1200 900 Cái 1,597,000
47 1300×900 1300 900 Cái 1,724,000
48 1400×900 1400 900 Cái 1,851,000
49 1000×1000 1000 1000 Cái 1,481,000
50 1100×1000 1100 1000 Cái 1,622,000
51 1200×1000 1200 1000 Cái 1,761,000
52 1300×1000 1300 1000 Cái 1,901,000
53 1400×1000 1400 1000 Cái 2,042,000
54 1500×1000 1500 1000 Cái 2,181,000

Lưu ý chung:

  • Tất cả báo giá miệng gió được nêu trên đây là giá sản phẩm, chưa bao gồm phí lắp đặt và vận chuyển.
  • Giá niêm yết không bao gồm thuế VAT.
  • Báo giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong năm (do sự biến động giá nguyên liệu, phí vận chuyển, v.v.).

Ưu điểm của miệng gió 2 lớp

  • Không bị tươm nước do khả năng hấp thu nhiệt kém.
  • Giảm chi phí cho việc bọc cách nhiệt.
  • Dễ dàng vệ sinh.
  • Chịu tác động tốt trong môi trường hóa chất và có khả năng chịu nhiệt cao.
  • Cứng cáp nhưng không giòn, đảm bảo độ bền kéo và khả năng chịu va đập tốt.

Đặt hàng cửa gió 2 lớp nan Phú Hưng giá tốt

Đặt hàng cửa gió 2 lớp nan Phú Hưng giá tốt

Chúng tôi cung cấp cửa gió 2 lớp nan Phú Hưng với nhiều ưu điểm nổi bật:

Uy tín đã được khẳng định

Chúng tôi tự hào về uy tín vững chắc mà mình đã xây dựng, nhận được sự hài lòng từ đông đảo khách hàng trong và ngoài nước.

Dịch vụ vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng

Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu gấp gáp về thời gian, thực hiện công việc nhanh nhất để phục vụ quý khách.

Chất lượng sản phẩm được đảm bảo

Khách hàng có thể đến tham quan trực tiếp các dự án của chúng tôi để tự mình kiểm chứng chất lượng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.

Giá cả cạnh tranh

Chúng tôi cam kết duy trì mức giá cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng nhận được.

Cam kết bảo hành và bảo dưỡng

Chúng tôi bảo hành và bảo dưỡng sản phẩm trọn đời, chắc chắn sẽ mang đến sự hài lòng cho khách hàng.

Đảm bảo hài lòng

Dịch vụ của chúng tôi chỉ kết thúc khi bạn hoàn toàn hài lòng với sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đặt hàng cửa gió 2 lớp nan Phú Hưng với giá tốt nhất!

 

Hotline/Zalo: 0989 135 789  |    0903 239 516

E-mail: contact@cokhiphuhung.vn

NHÀ MÁY

Nhà máy 1: 76/12 Vĩnh Phú 38, P. Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

Nhà máy 2: Cụm Công nghiệp Quất Động, Thường Tín, Hà Nội.

Fanpage: https://www.facebook.com/onggiophuhung